I. ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH
Xã Lưu Nghiệp Anh là xã an toàn khu, có diện tích tự nhiên là 5.461,7 ha (54.617km2) đó đất sản xuất nông nghiệp 4.059,9ha, phía Đông giáp xã Trà Cú và Tập Sơn, phía Tây giáp Sông Hậu, phía Nam giáp xã Sông Hậu và xã Hàm Giang, phía Bắc giáp xã Tập Sơn, xã Hùng Hòa và xã Tân Hòa.
Toàn xã có 18 ấp với 6.978 hộ, 29.658 nhân khẩu (dân tộc thiểu số: cụ thể:
- Dân tộc Kinh: 4.034 hộ với 15.902 nhân khẩu (chiếm 53,62% so tổng dân số).
- Dân tộc thiểu số: 2.944 hộ với 13.756 nhân khẩu (chiếm 46,38% so với tổng dân số), trong đó:
+ Dân tộc khmer: 13.693 nhân khẩu.
+ Dân tộc Hoa: 41 nhân khẩu.
+ Dân tộc Thái: 08 nhân khẩu.
+ Dân tộc Mường: 01 nhân khẩu.
+ Dân tộc Chăm: 03 nhân khẩu.
+ Dân tộc Nùng: 03 nhân khẩu.
+ Dân tộc Ba Na: 01 nhân khẩu.
+ Dân tộc Khách Gia: 01 nhân khẩu.
+ Dân tộc Ê đê: 01 nhân khẩu.
+ Dân tộc Cao Lan: 03 nhân khẩu.
+ Dân tộc Xơ Đăng: 01 nhân khẩu.
(số liệu tính đến ngày 9/7/2025)
Toàn xã có 140 hộ nghèo, chiếm tỷ lệ 2,0% so tổng số hộ; 119 hộ cận nghèo chiếm tỷ lệ 1.7% so tổng số hộ.
DIỆN TÍCH, DÂN SỐ, NHÂN KHẨU TRÊN ĐỊA BÀN CÁC ẤP:
STT
|
Tên ấp
|
Diện tích (ha)
|
Số hộ
|
Hộ dân tộc
|
Nhân khẩu
|
Nhân khẩu dân tộc
|
Hộ nghèo
|
Hộ nghèo dân tộc
|
Hộ cận nghèo
|
Hộ cận nghèo dân tộc
|
1
|
Leng
|
270,43
|
295
|
162
|
1.164
|
743
|
6
|
5
|
5
|
5
|
2
|
Phố
|
346,11
|
407
|
234
|
1.773
|
1.019
|
16
|
0
|
1
|
1
|
3
|
Chợ
|
74,67
|
334
|
32
|
1.435
|
144
|
5
|
3
|
3
|
0
|
4
|
Ngã Ba
|
175,7
|
270
|
45
|
1.228
|
222
|
15
|
0
|
4
|
0
|
5
|
An Tân
|
296,9
|
370
|
25
|
1.502
|
106
|
4
|
0
|
5
|
0
|
6
|
Dầu Đôi
|
78,39
|
204
|
9
|
926
|
111
|
6
|
1
|
1
|
1
|
7
|
Vàm
|
516,5
|
359
|
13
|
1.459
|
196
|
4
|
0
|
6
|
0
|
8
|
Sóc Tro Trên
|
474,81
|
290
|
290
|
1.281
|
1.224
|
9
|
9
|
3
|
3
|
9
|
Sóc Tro Giữa
|
411,2
|
230
|
230
|
1.144
|
1.082
|
5
|
5
|
0
|
0
|
10
|
Sóc Tro Dưới
|
275,53
|
359
|
347
|
1.451
|
1.385
|
6
|
6
|
4
|
4
|
11
|
Chợ (LNA)
|
239,02
|
694
|
47
|
2.821
|
357
|
9
|
1
|
21
|
2
|
12
|
Mộc Anh
|
532,84
|
715
|
649
|
3.151
|
2.817
|
18
|
18
|
15
|
13
|
13
|
Lưu Cừ 1
|
334,08
|
537
|
326
|
2.491
|
1.676
|
2
|
2
|
16
|
13
|
14
|
Lưu Cừ 2
|
282,88
|
541
|
434
|
2.368
|
1.874
|
10
|
9
|
13
|
12
|
15
|
Xoài Lơ
|
336,14
|
581
|
46
|
2.280
|
429
|
12
|
1
|
8
|
2
|
16
|
Vàm (LNA)
|
160,43
|
236
|
18
|
977
|
158
|
4
|
1
|
6
|
3
|
17
|
Long Thuận
|
277,71
|
202
|
16
|
798
|
82
|
3
|
0
|
3
|
0
|
18
|
Long Hưng
|
378,36
|
354
|
21
|
1.409
|
131
|
6
|
0
|
5
|
0
|
Tổng số
|
5.461,7
|
6.978
|
2.944
|
29.658
|
13.756
|
140
|
61
|
119
|
59
|
II. TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
1.1. Chùa Bắc tông
- Chùa Thiên Phước ấp Chợ, xã Lưu Nghiệp Anh.
- Chùa Long Thành ấp Long Thuận, xã Lưu Nghiệp Anh – di tích lịch sử cấp cấp tỉnh.
- Chùa Phước Long Tự ấp Chợ, xã An Quảng Hữu – di tích lịch sử cấp Quốc gia.
1.2. Chùa Khmer
- Chùa Swai Pok ấp Mộc Anh, xã Lưu Nghiệp Anh.
- Chùa ChumNit ấp Lưu Cừ 2, xã Lưu Nghiệp Anh.
- Chùa Kro ấp Sóc Tro Dưới, xã An Quảng Hữu.
- Chùa Kompôngluông ấp Chợ, xã An Quảng Hữu.
1.3. Cao đài
- Điện Thờ Phật Mẫu ấp Chợ, xã Lưu Nghiệp Anh.
- Họ đạo An Quảng Hữu ấp Chợ, xã An Quảng Hữu.
- Họ đạo Ngọc Hương Đài ấp Chợ, xã An Quảng Hữu.
1.4. Đình
- Đình Nguyễn Trung Trực ấp Chợ, xã Lưu Nghiệp Anh.
1.5. Miếu
- Miếu Chánh Sói Đại Càng ấp Chợ, xã Lưu Nghiệp Anh.
- Miếu Tam Thánh Xứ ấp ấp Chợ, xã Lưu Nghiệp Anh.
- Miếu Ông Bổn ấp Lưu Cừ 1, xã Lưu Nghiệp Anh.
- Miếu Phước An Cung ấp Lưu Cừ 1, xã Lưu Nghiệp Anh.
- Miếu Ba Cô ấp Vàm, xã Lưu Nghiệp Anh.
- Miếu Bà Chúa Xứ ấp Vàm, xã Lưu Nghiệp Anh.
- Miếu Bà Chúa Xứ ấp Long Hưng, xã Lưu Nghiệp Anh.
- Miếu Ông Tà ấp Mộc Anh, xã Lưu Nghiệp Anh.
- Miếu bà Chúa Sứ ấp Xoài Lơ, xã Lưu Nghiệp Anh.
1.6. Tịnh độ cư sĩ
Chi hội Hưng Quảng Tự ấp Vàm, xã An Quảng Hữu.
III. GIÁO DỤC: có 08 trường:
1.1. Trường Mẫu giáo
- Trường Mầm Non Lưu Nghiệp Anh.
- Trường Mẫu giáo An Quảng Hữu.
1.2. Trường Tiểu học
- Trường Tiểu học Lưu Nghiệp Anh A.
- Trường Tiểu học Lưu Nghiệp Anh B.
- Trường Tiểu học An Quảng Hữu A.
- Trường Tiểu học An Quảng Hữu B.
1.3. Trường Trung học cơ sở
- Trường THCS Lưu Nghiệp Anh.
- Trường THCS An Quảng Hữu.
IV. CÔNG AN, QUÂN SỰ
1.1. Công an: Tổng số 29 lực lượng, trong đó 1 Trưởng và 5 Phó.
1.2. Quân sự: Tổng số 3 lực lượng, trong đó 1 Trưởng và 1 Phó, 01 trợ lý.
V. TRẠM Y TẾ:
1. Trạm y tế xã An Quảng Hữu.
2. Trạm y tế xã Lưu Nghiệp Anh.